Bước tới nội dung

Eonycteris robusta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eonycteris robusta
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Pteropodidae
Chi (genus)Eonycteris
Loài (species)E. robusta
Danh pháp hai phần
Eonycteris robusta
(Miller, 1913)[2]

Danh pháp đồng nghĩa
  • Eonycteris bernsteini Tate, 1942
  • Macroglossus spelaeus Dobson, 1871

Eonycteris robusta là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Miller mô tả năm 1913.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Perry Ong, Grace Rosell-Ambal, Blas Tabaranza, J. Walston, D. Balete, E. Alcala, J. C. Reizl, S. Ramayla, J. Sedlock, R. Gomez, J. C. Gonzalez, N. Ingle & L. Heaney (2008) Eonycteris robusta Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2010.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Eonycteris robusta”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Eonycteris robusta tại Wikimedia Commons